🔍
Search:
ĐÓN NHẬN
🌟
ĐÓN NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
오는 사람을 맞아 안으로 안내하다.
1
ĐÓN VÀO:
Đón người đến và hướng dẫn đi vào trong.
-
2
예의를 갖추어 가족의 구성원으로 받아들이다.
2
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Đón tiếp theo đúng lễ nghi như một thành viên của gia đình.
-
Động từ
-
1
어떠한 때나 날을 맞이하다.
1
ĐÓN NHẬN, ĐÓN CHÀO, CHÀO MỪNG:
Đón một ngày hay dịp nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
2
소식이나 정보를 듣거나 받다.
2
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Nghe hoặc nhận được tin tức hay thông tin.
-
5
귀신을 받아들여 신통력을 가지다.
5
NHẬP, ĐỘ:
Tiếp nhận việc ma quỷ nhập vào và có năng lực thần thông.
-
1
붙어 있거나 이어서 닿다.
1
TIẾP GIÁP, LIỀN KỀ:
Gắn liền hoặc nối tiếp, chạm vào.
-
3
사람을 만나거나 대하다.
3
TIẾP XÚC, GẦN GŨI:
Gặp gỡ hoặc đón tiếp ai đó.
-
4
무엇을 가까이하여 알게 되거나 경험하다.
4
TIẾP XÚC, TIẾP CẬN:
Tiếp cận cái gì đó và biết được hoặc trải nghiệm.
-
☆☆
Động từ
-
1
사람들에게서 돈이나 물건 등을 거두어 받다.
1
TIẾP NHẬN:
Thu nhận tiền hay đồ vật từ mọi người.
-
2
다른 문화나 문물을 막지 않고 들어오게 하여 자기 것이 되게 하다.
2
TIẾP THU, TIẾP NHẬN:
Không ngăn cản văn hóa hay văn vật khác mà cho vào và làm thành cái của mình.
-
3
요구나 부탁 등을 들어주다.
3
CHẤP NHẬN, TIẾP THU, ĐÓN NHẬN:
Nghe theo yêu cầu, thỉnh cầu...
-
4
어떤 조직이나 단체 등의 구성원으로 들어오게 하다.
4
TIẾP NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Cho vào làm thành viên của tổ chức hay đoán thể nào đó...
-
5
어떤 사실, 상태 등을 인정하거나 이해하고 수용하다.
5
ĐÓN NHẬN, NHÌN NHẬN, CHẤP NHẬN:
Công nhận hoặc hiểu và chấp nhận sự việc, tình trạng nào đó...
-
6
의견이나 비판 등을 찬성하고 따르다.
6
TIẾP THU:
Tán thành và tuân theo ý kiến hay sự phê phán...
-
☆☆
Động từ
-
1
오는 사람을 예의를 갖추어 받아들이다.
1
ĐÓN, ĐÓN TIẾP, NGHÊNH TIẾP:
Chuẩn bị nghi lễ để tiếp đón nhận người đến.
-
2
어떤 사람이나 세력을 상대하다.
2
GẶP, ĐỤNG ĐỘ:
Đối mặt với thế lực hay người nào đó.
-
3
시간이 지나서 오는 때를 대하다.
3
ĐÓN, CHÀO ĐÓN:
Đón thời gian trôi qua và đang đến.
-
4
내리는 눈이나 비 등이 닿는 것을 그대로 받다.
4
GẶP, BỊ DÍNH, BỊ MẮC MƯA:
Đón nhận những cái chạm phải như mưa hay tuyết rơi xuống.
-
5
점수를 받다.
5
ĐƯỢC ĐIỂM:
Nhận điểm số.
-
6
좋지 않은 일을 당하다.
6
TRÚNG, TRÚNG PHẢI, BỊ:
Gặp phải việc không tốt.
-
7
식구로 받아들이다.
7
NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Tiếp nhận làm thành viên trong gia đình.
-
☆☆
Động từ
-
1
사람을 안으로 들어오게 하다.
1
CHO VÀO:
Cho người vào trong.
-
2
볕이나 빛 등이 일정한 범위에 미치도록 하다.
2
RỌI VÀO, CHIẾU VÀO, SOI VÀO:
Làm cho ánh sáng hay tia sáng đạt đến phạm vi nhất định.
-
3
식구가 아닌 사람을 집에서 지내게 하다.
3
RƯỚC VÀO, CHO VÀO Ở:
Cho người không phải là thành viên gia đình vào nhà sống.
-
4
모임이나 조직의 구성원이 되게 하다.
4
CHO VÀO, CHO GIA NHẬP:
Làm cho trở thành thành viên của tổ chức hay nhóm.
-
5
물건을 안으로 가져다 놓다.
5
ĐƯA VÀO, MANG VÀO:
Mang đồ vật đặt vào trong.
-
6
어떤 사람을 새로운 식구로 맞이하다.
6
TIẾP NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Đón nhận người nào đó làm thành viên mới trong gia đình.
-
7
집 안의 일을 할 사람을 고용하다.
7
THUÊ, MƯỚN:
Thuê người làm việc nhà.
-
8
색감을 스며들게 하다.
8
NHUỘM MÀU:
Làm cho màu thấm vào.
-
9
어떤 것을 이루기 위해 노력, 공, 시간, 돈 등을 투자하다.
9
ĐẦU TƯ:
Đầu tư tiền bạc, thời gian, công sức, sự nỗ lực... để đạt được điều gì đó.
-
10
재미나 정을 붙이다.
10
VUI THÚ, ĐAM MÊ:
Đặt tình cảm hay sự đam mê vào.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
다른 사람이 주거나 보내온 것을 가지다.
1
NHẬN:
Lấy cái mà người khác cho hoặc gửi đến.
-
2
다른 사람이 내는 돈이나 물건을 거두다.
2
THU, NHẬN, THU NHẬN:
Thu tiền hay đồ vật mà người khác nộp.
-
3
다른 사람이 하는 행동, 심리적인 작용 등을 당하거나 입다.
3
CHỊU, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải hay chịu tác động mang tính tâm lý, hành động mà người khác làm...
-
4
점수나 학위 등을 얻다.
4
NHẬN, LÃNH:
Được nhận điểm số hay học vị.
-
5
여러 사람에게 팔기 위해 한꺼번에 많은 양의 물건을 사다.
5
LẤY, NHẬP (HÀNG):
Mua hàng số lượng nhiều một lần để bán cho nhiều người.
-
6
공중에서 떨어지거나 자기 쪽으로 향해 오는 것을 손으로 잡다.
6
ĐÓN, HỨNG, BẮT:
Bắt lấy bằng tay cái rơi từ không trung xuống hay hướng về phía mình.
-
7
어떤 상황이 자기에게 미치다.
7
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Tình huống nào đó tác động đến bản thân.
-
8
빛이나 열, 바람 등을 쐬거나 닿게 하다.
8
ĐÓN:
Khiến ánh sáng, nhiệt, gió… lan tỏa hay chạm tới.
-
9
요구나 신청, 질문, 공격, 신호 등과 같은 작용을 당하거나 그에 응하다.
9
NHẬN, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải và ứng phó với những tác động như yêu cầu, đề nghị, chất vấn, tấn công, tín hiệu...
-
10
어떠한 결정이나 판결을 당하다.
10
NHẬN LÃNH, TIẾP NHẬN:
Nhận quyết định hay phán quyết nào đó.
-
11
다른 사람의 어리광이나 주정 등에 응하다.
11
HÙA VÀO, HƯỞNG ỨNG, ĐÓN NHẬN:
Hùa theo sự õng ẹo hay say xỉn... của người khác.
-
12
사람을 맞거나 들이다.
12
ĐÓN, NHẬN:
Đón hay nhận người vào.
-
13
총이나 칼 등을 맞다.
13
BỊ TRÚNG, NHẬN, ĂN:
Trúng đạn súng hay gươm đao.
-
14
상대의 노래나 말 등에 응하여 이어서 하다.
14
HÙA THEO, HÒA THEO:
Hòa theo bài hát hay lời nói của đối phương và tiếp nối theo.
-
15
산모를 도와 태어나는 아이를 거두다.
15
ĐỠ:
Giúp sản phụ đón đứa trẻ được sinh ra.
-
16
동식물의 씨나 알 등을 거두다.
16
LẤY, THU:
Thu lượm hạt hay trứng... của động thực vật.
-
17
술 등을 사다.
17
MUA (RƯỢU ...):
Mua rượu v.v...
-
18
흐르거나 쏟아지는 것을 그릇 등에 담기게 하다.
18
HỨNG:
Làm cho cái đang chảy hay đổ ra được chứa vào chén bát….
-
19
색깔이나 모양 등이 어떤 것에 잘 어울리다.
19
ĂN KHỚP, HỢP:
Màu sắc hay hình dáng... rất hợp với cái nào đó.
-
20
음식 등이 비위에 맞다.
20
HỢP (KHẨU VỊ, TIÊU HÓA):
Thức ăn... hợp với bụng dạ.
-
21
화장품 등이 잘 발리다.
21
ĂN (PHẤN ...):
Mĩ phẩm... được thoa đều.
-
22
사진이 실제보다 더 잘 나오다.
22
ĂN (ẢNH):
Ảnh ra đẹp hơn thực tế.
🌟
ĐÓN NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
말이나 생각, 행동 또는 물건, 상황 등이 너그러운 마음으로 받아들여지다.
1.
ĐƯỢC KHOAN DUNG, ĐƯỢC THA THỨ:
Lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống v.v... được đón nhận bằng tấm lòng rộng mở.
-
Động từ
-
1.
문화, 풍속, 제도 등이 물려받아져 이어지다.
1.
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Những thứ như văn hoá, phong tục, chế độ...được đón nhận và được tiếp nối.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
닫히거나 잠겨 있던 것이 트이거나 풀리다.
1.
ĐƯỢC MỞ RA:
Những thứ vốn bị đóng hay khóa lại được mở hay tháo ra.
-
2.
모임이나 회의가 시작되다.
2.
ĐƯỢC MỞ:
Buổi họp mặt hay buổi họp được bắt đầu.
-
3.
하루의 영업이 시작되다.
3.
ĐƯỢC MỞ, ĐƯỢC MỞ CỬA:
Một ngày hoạt động buôn bán được bắt đầu.
-
4.
어떤 일의 중요한 기회나 조건이 새롭게 마련되다.
4.
ĐƯỢC MỞ RA:
Cơ hội hay điều kiện quan trọng của một việc nào đó được chuẩn bị mới.
-
5.
자기의 마음을 다른 사람에게 터놓게 되거나 다른 사람의 마음을 받아들이게 되다.
5.
ĐƯỢC MỞ:
Mở rộng lòng mình đối với người khác hay đón nhận tấm lòng của người khác.
-
6.
어떤 관계를 맺게 되다.
6.
ĐƯỢC MỞ CỬA, ĐƯỢC MỞ RA:
Được thiết lập mối quan hệ nào đó.
-
Danh từ
-
1.
남을 넓은 마음으로 감싸 주거나 받아들이는 힘.
1.
SỨC BAO DUNG:
Sức mạnh đón nhận hoặc che chở cho người khác với tấm lòng rộng lượng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것이 원래의 상태로 되다.
1.
ĐƯỢC CỞI RA, ĐƯỢC THÁO RA, ĐƯỢC RỠ RA:
Cái bị trói, bị thắt hoặc bị rối rắm trở về trạng thái ban đầu.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정 등이 누그러지다.
2.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như tình cảm không tốt phát sinh trong lòng trở nên bớt đi.
-
3.
뭉친 것이나 단단한 것 등이 엉기지 않도록 느슨하게 되다.
3.
LOÃNG, GIÃN NỞ:
Cái tập trung hoặc cái cứng rắn trở nên lỏng lẻo đến mức không đông vón lại.
-
4.
마음에 맺힌 것이 해결되어 없어지다.
4.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Điều đóng cắng ở trong lòng được giải tỏa và biến mất.
-
5.
어려운 문제나 복잡한 일이 밝혀지거나 해결되다.
5.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC THÁO GỠ:
Vấn đề khó hoặc việc phức tạp được làm sáng tỏ hoặc được giải quyết
-
6.
눈동자가 초점이 없이 흐리멍덩해지다.
6.
XA XĂM:
Lòng đen mắt trở nên mờ mịt không có tiêu điểm.
-
7.
추운 날씨가 따뜻해지다.
7.
ẤM ÁP, ĐỠ LẠNH:
Thời tiết lạnh trở nên ấm.
-
8.
금지되거나 제한된 것 등이 허락되어 받아들여지다.
8.
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC RỠ BỎ:
Cái bị hạn chế hoặc bị cấm chỉ được cho phép và được đón nhận.
-
9.
긴장된 상태나 분위기 등이 부드럽게 되다.
9.
TRỞ NÊN GIÃN NỞ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như trạng thái hoặc không khí bị căng thẳng trở nên mềm mỏng.
-
10.
어떤 물질이 액체 속에 들어가 골고루 섞이다.
10.
BỊ TAN, ĐƯỢC HÒA TAN:
Vật chất nào đó được trộn đều trong chất lỏng.
-
☆
Danh từ
-
1.
물려받아 내려오거나 후세에 전해짐.
1.
SỰ KẾ THỪA:
Sự thừa hưởng đón nhận hay truyền lại cho hậu thế.
-
2.
윗대의 생김새, 성격, 체질 등이 다음 세대에게 전해짐. 또는 그런 현상.
2.
SỰ DI TRUYỀN, HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN:
Việc hình dạng, tính cách, thể chất... của đời trước được truyền cho thế hệ sau. Hoặc hiện tượng như vậy.
-
Động từ
-
1.
물려받아 내려오거나 후세에 전해지다.
1.
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Được thừa hưởng đón nhận hay truyền lại cho hậu thế.
-
2.
윗대의 생김새, 성격, 체질 등이 다음 세대에게 전해지다.
2.
ĐƯỢC DI TRUYỀN:
Hình dạng, tính cách, thể chất... của đời trước được truyền cho thế hệ sau.
-
Động từ
-
1.
신청이나 신고 등이 말이나 문서로 받아들여지다.
1.
ĐƯỢC TIẾP NHẬN:
Sự đăng kí hay khai báo… được tiếp nhận bằng lời nói hay văn bản.
-
2.
돈이나 물건 등이 받아들여지다.
2.
ĐƯỢC THU NHẬN:
Tiền hay đồ vật v.v... được đón nhận.
-
Danh từ
-
1.
상대방을 너그럽게 받아들여 사이좋게 지냄.
1.
SỰ NHÂN NHƯỢNG, SỰ HÒA HẢO:
Sự đón nhận đối phương một cách rộng lòng và giữ quan hệ tốt đẹp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
열린 문이나 뚜껑, 서랍 등이 다시 제자리로 가게 되다.
1.
BỊ ĐÓNG, ĐƯỢC ĐÓNG:
Ngăn kéo, nắp hay cửa đang mở được đưa trở về chỗ cũ.
-
2.
업무나 영업 등을 하지 않게 되다.
2.
BỊ ĐÓNG CỬA, ĐƯỢC ĐÓNG CỬA:
Trở nên không kinh doanh hay làm nghiệp vụ.
-
3.
마음을 터놓거나 무엇을 마음속으로 받아들일 수 없게 되다.
3.
BỊ ĐÓNG CHẶT, BỊ KHÉP CHẶT:
Trở nên không thể giãi bày tâm tư hay đón nhận vào lòng cái gì.
-
4.
말을 할 수 없게 입이 다물어지다.
4.
BỊ NGẬM MIỆNG, BỊ KHÓA MIỆNG:
Miệng bị ngậm không thể nói thành lời.
-
Danh từ
-
1.
남을 넓은 마음으로 감싸 주거나 받아들이는 성질.
1.
TÍNH BAO DUNG:
Tính chất đón nhận hoặc che chở cho người khác với tấm lòng rộng lượng.
-
Danh từ
-
1.
문화, 풍속, 제도 등을 물려받아 이어 감. 또는 그것을 물려주어 잇게 함.
1.
SỰ KẾ THỪA, SỰ TRUYỀN LẠI:
Việc đón nhận và tiếp nối những thứ như văn hoá, phong tục, chế độ...Hoặc việc trao lại rồi tiếp nối những thứ đó.
-
Động từ
-
1.
햇볕이 들어 비치다.
1.
CHIẾU, RỌI:
Ánh nắng tỏa sáng tới.
-
2.
햇볕이나 불기운 등을 몸에 받다.
2.
SƯỞI:
Thân thể đón nhận ánh nắng hay hơi ấm v.v...
-
Động từ
-
1.
사람이 뽑혀서 쓰이다.
1.
ĐƯỢC TUYỂN DỤNG:
Người được chọn ra và dùng.
-
2.
어떤 의견이나 방안 등이 골라지거나 받아들여져서 쓰이다.
2.
ĐƯỢC CHỌN DÙNG, ĐƯỢC LỰA CHỌN, ĐƯỢC SỬ DỤNG:
Ý kiến hay phương án nào đó được chọn ra hay đón nhận và sử dụng.
-
Danh từ
-
1.
너그러운 마음으로 받아들여 인정함.
1.
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ CHẤP THUẬN, SỰ TÁN THÀNH, SỰ ĐỒNG Ý:
Sự đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.
-
☆☆
Động từ
-
1.
오는 사람을 예의를 갖추어 받아들이다.
1.
ĐÓN, ĐÓN TIẾP, NGHÊNH TIẾP:
Chuẩn bị nghi lễ để tiếp đón nhận người đến.
-
2.
어떤 사람이나 세력을 상대하다.
2.
GẶP, ĐỤNG ĐỘ:
Đối mặt với thế lực hay người nào đó.
-
3.
시간이 지나서 오는 때를 대하다.
3.
ĐÓN, CHÀO ĐÓN:
Đón thời gian trôi qua và đang đến.
-
4.
내리는 눈이나 비 등이 닿는 것을 그대로 받다.
4.
GẶP, BỊ DÍNH, BỊ MẮC MƯA:
Đón nhận những cái chạm phải như mưa hay tuyết rơi xuống.
-
5.
점수를 받다.
5.
ĐƯỢC ĐIỂM:
Nhận điểm số.
-
6.
좋지 않은 일을 당하다.
6.
TRÚNG, TRÚNG PHẢI, BỊ:
Gặp phải việc không tốt.
-
7.
식구로 받아들이다.
7.
NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Tiếp nhận làm thành viên trong gia đình.
-
Danh từ
-
1.
햇빛을 받을 수 있는 권리.
1.
QUYỀN ĐƯỢC HƯỞNG ÁNH NẮNG:
Quyền được đón nhận ánh mặt trời.
-
Động từ
-
1.
너그러운 마음으로 받아들여져 인정되다.
1.
ĐƯỢC CHẤP NHẬN, ĐƯỢC CHẤP THUẬN, ĐƯỢC TÁN THÀNH, ĐƯỢC CHUẨN Y:
Được đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.
-
☆
Danh từ
-
1.
남을 넓은 마음으로 감싸 주거나 받아들임.
1.
SỰ BAO BỌC:
Việc đón nhận hoặc che chở cho người khác với tấm lòng rộng lượng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
발을 뻗어서 어떤 것을 힘껏 지르거나 받아 올리다.
1.
ĐÁ:
Duỗi chân ra và đưa lên hết sức đá hay đỡ cái gì đó.
-
2.
발을 힘껏 뻗어 사람을 치다.
2.
ĐÁ:
Lấy hết sức duỗi chân ra đá vào người ta.
-
3.
혀끝을 입천장 앞쪽에 붙였다가 떼면서 소리를 내다.
3.
TẶC LƯỠI:
Đặt đầu lưỡi vào phía trước hàm trên rồi rút lại tạo ra tiếng.
-
4.
발로 힘 있게 밀어젖히다.
4.
ĐẠP:
Dùng chân đẩy xô nghiêng một cách mạnh mẽ.
-
5.
(속된 말로) 연인 사이인 남녀 중 한쪽이 일방적으로 관계를 끊다.
5.
ĐÁ:
(cách nói thông tục) Một bên trong quan hệ nam nữ yêu đương đơn phương cắt đứt quan hệ.
-
6.
(비유적으로) 자기에게 베풀어지거나 들어오는 좋은 기회를 받아들이지 않다.
6.
ĐẠP BỎ, ĐÁ ĐI, XUA ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Không đón nhận cơ hội tốt đến với mình hoặc được mang lại cho mình.